![]() |
| Chú mèo Able đã mất hai chân trước sau một pha giật điện mạnh. Chú được một người phụ nữ tìm thấy trên đường và mang về nhà nuôi. |
| Người chủ này đặt tên chú là Able bởi vì chú có thể làm bất cứ điều gì như những con mèo bình thường khác làm được. |
| Thậm chí là leo cầu thang. |
| Chủ của chú nói rằng, đây là một con mèo rất tích cực. Chú yêu cuộc sống này và tận hưởng hết mình với nó. |
| Able có thể trụ vững trên hai chân của mình. |
| Able tận tưởng giây phút thảnh thơi, hạnh phúc trong ngôi nhà. |
| Able chẳng hề bận tâm đến khiếm khuyết của mình, vẫn vui vẻ đùa nghịch . |
Người chủ của Able, cô Walai Sriboonvorakul cho biết: “Lần đầu tiên gặp Able, tôi cảm thấy thêm năng lượng và niềm tin trong cuộc sống”. |
| Phút giây hạnh phúc của Able bên cô bạn mèo Fin Fin. |
| Với nỗ lực sinh tồn của mình, Able đã có cuộc sống hạnh phúc. |
| Câu chuyện của chú đã truyền cảm hứng cho nhiều người có hoàn cảnh đáng thương./. |
