![]() |
Những ngôi nhà dưới lòng đất tại các thung lũng khô cằn thuộc vùng Djebel Dahar của Tunisia. |
Người dân Djebel Dahar sống dưới lòng đất hàng thế kỷ qua. |
Những ngôi nhà dưới lòng đất giúp họ chống chọi với thiên nhiên khắc nghiệt. |
Trong những thập kỷ 1960-1970, nhiều hộ gia đình đã rời bỏ những ngôi nhà dưới lòng đất để chuyển tới ở tại các thị trấn hay các ngôi làng mới xây theo kế hoạch hiện đại hóa của Tổng thống Tunisia Habib Bourguiba. |
Chỉ còn sót lại một số ít các hộ gia đình tại các ngôi nhà dưới lòng đất này. |
Cụ bà này đã gắn bó cả cuộc đời với vùng Djebel Dahar, với những căn nhà dưới lòng đất. |
Cuộc sống thường nhật của những cư dân nơi đây. |
Phụ nữ làm việc nhà... |
...và trông trẻ nhỏ. |
Khí hậu vùng Djebel Dahar khắc nghiệt. |
Lừa là phương tiện di chuyển phố biến của người dân. |
Họ cưỡi lừa tới các thị trấn để mua bán các món hàng. |
Cuộc sống đơn sơ của người dân trong các căn nhà dưới lòng đất. |
Công việc dệt thảm truyền thống. |
Một số người dân xây dựng những ngôi nhà hiện đại ở vùng đất lân cận và biến những ngôi nhà dưới lòng đất truyền thống thành nhà kho cất đồ. |
Nhiều ngôi nhà dưới lòng đất giờ đây tiện nghi hơn, với bóng điện và tivi./. |