![]() |
Chú cá heo nhảy lên khỏi mặt nước “cõng” trên lưng một con bạch tuộc. |
Chú bọ ngựa dũng cảm dám trêu ngươi một con cá sấu. |
"Thuyền trưởng" chuồn chuồn điều khiển "con tàu" rắn di chuyển qua một hồ nước. |
Một con ếch chễm chệ cưỡi trên lưng một chú châu chấu Mỹ. |
Con ốc sên soi gương làm dáng từ mũi của một con cá sấu. |
Hai con ốc sên tạo thành vương miện làm đẹp cho một chú ếch xanh. |
Một con bọ ngựa trắng dũng cảm đậu ngay trên đầu của một chú ếch – kẻ có thể nuốt gọn nó chỉ trong chớp mắt. |
Ngại chạy đua với kỳ phùng địch thủ rùa, chú ốc sên này chọn cách leo lên lưng đối thủ để vượt qua một vũng nước. |
Chú rùa này lại lựa chọn cách trèo lên lưng một con ếch để vượt qua một con suối. |
Chú chó này cũng muốn thử cảm giác cưỡi ngựa. |
Con rùa thảnh thơi nằm phơi nắng trên mũi của một con hà mã. |
Chú bọ ngựa không màng nguy hiểm, cưỡi ngay lên lưng của kẻ thù là một con tắc kè. |
Một con bướm hồn nhiên đậu trên mai của một chú rùa tai đỏ. |
Chú kiến tinh nghịch muốn thử cảm giác cưỡi ốc sên. |
Chú ếch này cũng có sở thích tương tự như chú kiến ở trên. |
Con ốc sên này dường như hiểu rằng nó không phải là món ăn khoái khẩu của con cá sấu. |
Một con diệc hiên ngang cưỡi cá sấu vượt sông. |
Vũ điệu mê hồn của “cặp đôi” thằn lằn và cá sấu. |
Lưng của chú hà mã này được những chú rùa trưng dụng làm “sân” phơi nắng./. |