Mã ngành đào tạo | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
D720101 | Bác sỹ đa khoa | 25.5 |
D720601 | Bác sỹ Răng Hàm Mặt | 22.0 |
D720302 | Bác sỹ Y học dự phòng | 21.5 |
D720501 | Cử nhân Điều dưỡng | 22.5 |
D720303 | Cử nhân Kỹ thuật y học | 22.5 |
D720401 | Dược sỹ Đại học | 24.5 |
Nguyện vọng 1:
STT | Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
| (1) | (2) | (3) | A | B | D1 |
| * Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 | Chăn nuôi | D620105 | A,B | 15 | 16 |
|
2 | Thú y | D640101 | A,B | 17 | 20 |
|
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 15 |
|
|
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A | 15 |
|
|
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 15 |
|
|
6 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A | 15 |
|
|
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A | 15 |
|
|
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A,B | 17,5 | 19 |
|
9 | Công nghệ sinh học | D420201 | A,B | 18 | 21 |
|
10 | Công nghệ thông tin | D480201 | A,D1 | 16 |
| 17 |
11 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A,B | 17 | 20 |
|
12 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | A,D1 | 15 |
| 15 |
13 | Phát triển nông thôn | D620116 | A,D1 | 15 |
| 15 |
14 | Kinh tế | D310101 | A,D1 | 16 |
| 16 |
15 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A,D1 | 16 |
| 16 |
16 | Kế toán | D340301 | A,D1 | 16 |
| 16 |
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A,B | 15 | 16 |
|
18 | Lâm nghiệp | D620201 | A,B | 15 | 16 |
|
19 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A,B | 15 | 16 |
|
20 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 |
|
| 24 (*) |
21 | Nông học | D620109 | A,B | 17 | 19 |
|
22 | Bảo vệ thực vật | D620112 | A,B | 17 | 19 |
|
23 | Quản lí đất đai | D850103 | A,D1 | 15 |
| 16,5 |
24 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | A,B | 16 | 18 |
|
25 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A,B | 17 | 19 |
|
26 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A,B | 15 | 16 |
|
27 | Bản đồ học | D310501 | A,D1 | 15 |
| 15 |
28 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A,B | 15 | 16 |
|
29 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A,B | 16 | 18 |
|
Nguyện vọng 1 phân hiệu tại Gia Lai:
STT | Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
| (1) | (2) | (3) | A | B | D1 |
| * Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 | Nông học | D620109 | A,B | 13 | 14 |
|
2 | Lâm nghiệp | D620201 | A,B | 13 | 14 |
|
3 | Kế toán | D340301 | A,D1 | 13 |
| 13,5 |
4 | Quản lí đất đai | D850103 | A,D1 | 13 |
| 13,5 |
5 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A,B | 13 | 14 |
|
6 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A,B | 13 | 14 |
|
7 | Thú y | D640101 | A,B | 13 | 14 |
|
8 | Nông học | D620109 | A,B | 13 | 14 |
|
STT | Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
| (1) | (2) | (3) | A | B | D1 |
| * Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 | Kinh tế | D620109 | A,D1 | 13 |
| 13,5 |
2 | Quản trị kinh doanh | D620201 | A,D1 | 13 |
| 13,5 |
3 | Kế toán | D340301 | A,D1 | 13 |
| 13,5 |
4 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A,B | 13 | 14 |
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 cũng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1 (nguyện vọng 1) trong ngày 9/8:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
A | Các ngành sư phạm | |||
1 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 19,0 |
2 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
C | 21,0 | |||
D1 | 19,5 | |||
3 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 20,5 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 18,0 |
5 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 20,0 |
6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 17,0 |
7 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | D140208 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | |||
B | 16,0 | |||
C | 16,0 | |||
D1 | 15,5 | |||
8 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 18,0 |
9 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 18,0 |
10 | Sư phạm Tin học | D140210 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
11 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
12 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
13 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | D140214 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
D1 | 18,5 | |||
14 | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | D140215 | B | 17,0 |
15 | Giáo dục Công dân | D140204 | C | 15,0 |
B | Các ngành ngoài sư phạm | |||
1 | Toán học | D460101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
2 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
3 | Văn học | D220330 | C | 16,0 |
4 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 15,0 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 15,0 |
D4 | 15,0 | |||
6 | Hóa học | D440112 | A | 16,0 |
7 | Sinh học | D420101 | B | 17,0 |
8 | Vật lý | D440102 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
9 | Lịch sử | D220310 | C | 17,0 |
10 | Khoa học Thư viện | D320202 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
C | 18,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
11 | Việt Nam học | D220113 | C | 15,0 |