STT | Mã | Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | XT NV2 | |
Điểm | SL | |||||
1 | D140209 | SP Toán học | A | 24 |
|
|
2 | D140209 | SP Toán học (Tiếng Anh) | A | 23.5 |
|
|
A1 | 20 |
|
| |||
3 | D140210 | SP Tin học | A | 17 |
|
|
A1 | 17 |
|
| |||
4 | D140211 | SP Vật lý | A | 22 |
|
|
A1 | 21 |
|
| |||
5 | D140214 | SPKT C.Nghiệp | A | 15 | NV2 | 120 |
A1 | 15 | |||||
6 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 17.5 |
|
|
A1 | 17.5 |
|
| |||
7 | D460101 | Toán học | A | 21.5 | NV2 | 20 |
A1 | 21.5 | |||||
8 | D140212 | SP Hoá | A | 24 |
|
|
9 | D140213 | SP Sinh | B | 21 |
|
|
10 | D420101 | Sinh học | A | 20.5 |
|
|
B | 20.5 |
|
| |||
11 | D140217 | SP Ngữ văn | C | 21.5 |
|
|
D1,2,3 | 21.5 |
|
| |||
12 | D140218 | SP Lịch Sử | C | 18 |
|
|
D1,2,3 | 18 |
|
| |||
13 | D140219 | SP Địa lí | A | 17.5 |
|
|
C | 20 |
|
| |||
14 | D310403 | Tâm lý học (SP) | A | 18.5 |
|
|
B | 18.5 | |||||
D1,2,3 | 18.5 | |||||
15 | D140205 | Giáo dục chính trị | A,A1 | 15 |
|
|
C | 15 |
|
| |||
D1,2,3 | 15 |
|
| |||
16 | D220113 | Việt Nam học | C | 16 |
|
|
D1 | 16 |
|
| |||
17 | D760101 | Công tác xã hội | C | 16 | NV2 | 30 |
D1 | 16 | |||||
18 | D140205QP | |||||
Điểm tuyển vào trường ĐH Sư phạm Hà Nội từ 15-24
Ngày 9/8, trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm trúng tuyển từ 15-24. Theo đó khoa Sư phạm toán học 24; Sư phạm toán học (tiếng Anh) 23,5 (A); 20 (A1); Sư phạm tin học 17 (A, A1); Sư phạm vật lý 22 (A); 21 (A1); SP kỹ thuật công nghiệp 15 (A, A1); CNTT 17,5 (A, A1); toán học 21,5 (A, A1); SP hóa 24 (A), SP sinh 21 (B); sinh học 20,5 (A, B); SP ngữ văn 21,5 (C, D); SP lịch sử 18 (C, D); SP địa lý 17,5 (A),20 (C); SP tâm lý học 18,5 (A, B, D); giáo dục (GD) chính trị 15 (A, A1, C, D); Việt Nam học, công tác xã hội 16 (C, D); GD quốc phòng an ninh 15 (A, C); văn học 20 (C, D); GD công dân 16 (A, A1, B, C, D)....
PV/VOV online