Danh sách điểm chuẩn các ngành ĐH Vinh:

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013

 

TT

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn năm 2013

Ghi chú

1

Sư phạm Toán học

A

20.0

2

Sư phạm Tin học

A

15.0

3

Sư phạm Vật lý

A

15.0

4

Sư Phạm Hoá học

A

18.0

5

Sư phạm Sinh học

B

15.0

6

Giáo dụcThể chất

T

23.0

Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0

7

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A

15.0

B

15.0

C

15.0

8

Giáo dục Chính trị

C

15.0

9

Sư phạm Ngữ văn

C

17.0

10

Sư phạm Lịch sử

C

15.0

11

Sư phạm Địa lý

C

15.0

12

Giáo dục Mầm non

M

18.0

 

13

Quản lý Giáo dục

A

13.0

 

C

14.0

 

D1

13.5

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

14

Công tác xã hội

C

14.0

15

Du lịch

C

14.0

D1

13.5

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

16

Văn học

C

14.0

17

Luật

A

15.0

A1

15.0

C

16.0

18

Giáo dục Tiểu học

A

18.0

C

18.0

D1

18.0

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

19

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A

14.0

A1

14.0

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

13.0

B

14.0

21

Khoa học Môi trường

B

14.0

22

Khuyến Nông

A

13.0

B

14.0

23

Công nghệ Thông tin

A

14.0

A1

14.0

24

Nuôi trồng Thuỷ sản

A

13.0

B

14.0

25

Sinh học

B

14.0

26

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0

A1

14.0

27

Sư phạm Tiếng Anh

D1

21.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên

28

Nông học

A

13.0

B

14.0

29

Kỹ thuật Xây dựng

A

16.0

A1

16.0

30

Quản lý đất đai

A

13.0

B

14.0

31

Tài chính ngân hàng

A

15.0

A1

15.0

D1

15.0

32

Kế toán

A

17.0

A1

17.0

D1

17.0

33

Quản trị kinh doanh

A

15.0

A1

15.0

D1

15.0

34

Kinh tế đầu tư

A

15.0

A1

15.0

D1

15.0

35

Hoá học

A

13.0

36

Ngôn ngữ Anh

D1

20.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên

37

Khoa học máy tính

A

13.0

38

Chính trị học

C

14.0

39

Toán học

A

13.0

40

Công nghệ thực phẩm

A

14.5

41

Vật lý

A

15.0

42

Kinh tế nông nghiệp

A

13.0

B

14.0

D1

13.5

43

Kỹ thuật Công trình giao thông

A

14.0

A1

14.0

Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0.

Riêng Sư phạm tiếng Anh - D1 lưu ý: Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên.

Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên./.