![]() |
Ngoài hình ảnh nhếch nhác đô thị việc người dân tự ý làm lồng sắt kiên cố vô hình chung bịt lối thoát hiểm khi xảy ra cháy của chính gia đình mình. |
Những lồng sắt kiên cố này được hàn kiên cố quây kín, một khi có hỏa hoạn lực lượng cứu nạn rất khó tiếp cận để cứu người. |
Mọi khoảng trống, ban công, cửa số đều được cải tạo hàn thành chuồng cọp lấn ra bên ngoài. |
Việc dựng lồng sắt không chỉ chống mà còn làm nơi phơi phóng, đặt cục nóng điều hòa. |
Những lồng sắt này xuất hiện ở khắp mọi nơi không chỉ ở những khu tập thể cũ. |
Ngay cả các khu chung cư mới xây dựng cũng bị lồng sắt chồng lấn ra khoảng không. |
Người dân đua nhau đục tường, bắn sắt vào tường để hàn đỡ lồng sắt ảnh hưởng đến kết cấu công trình. |
Các lồng sắt dựng lên vi phạm trật tự xây dựng nhưng gần như không bị thanh tra xây dựng lập hồ sơ xử lý. |
Các lồng sắt tại khu Đền Lừ, phường Hoàng Văn Thụ đối diện với chung cư xây dựng này là Đội thanh tra xây dựng quận Hoàng Mai. |
Các chủ hộ thoải mái mở lồng sắt ra phố mà không gặp trở ngại gì, rõ ràng có trách nhiệm của chính quyền địa phương. |
Hiện nay, trên địa bàn thành phố chưa có thống kê cụ thể về số lượng lồng sắt |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khuyến cáo những lồng sắt nên thiết kế có cửa nhỏ để người chui lọt để thoát nạn trong các trường hợp cần thiết. |
Những lồng sắt vươn ra phố còn gây mất mỹ quan đô thị. |