![]() |
Nhân viên y tế Philippines kiểm tra thi thể các nạn nhân thiệt mạng trong trận lũ quét qua thị trấn Salvador, ở tỉnh Lanao del Norte province do ảnh hưởng của bão Tembin. |
Năm nào cũng có hàng chục trận bão đổ bộ vào Philippines và thường gây ra cảnh tượng đau lòng như thế này. |
Một viên cảnh sát Philippines đưa đi thi thể một em bé chết trong lũ. |
Nạn nhân tử vong vì lũ trong bức ảnh này là một bé gái mới 3 tuổi. |
Hình ảnh về mức độ phá hủy mà bão Tembin và lũ lụt đi kèm gây ra cho cơ sở hạ tầng ở Philippines. |
Cả một nhịp cầu bị nước lũ phá sập. |
Cho tới nay đã có tới 200 người tử vong và nhiều người khác mất tích do bão Tembin. |
Nhiều nạn nhân chết do nước lũ và lở đất trong và sau bão. |
Lực lượng cứu hộ phải đào bùn và đống đổ nát để tìm thi thể của nhiều nạn nhân. |
Một đoạn đường bộ bị nước lũ phá hủy. |
Có một nam giới thiệt mạng vì bị cá sấu ăn thịt khi ông này đang cố neo đậu chiếc thuyền của mình. |
Dân làng đang cõng một phụ nữ cao tuổi vượt qua dòng nước dữ ở Lanao del Norte, miền nam Philippines. Ảnh trích xuất từ video. |
Cư dân ở Kabacan, Bắc Cotabato, di chuyển qua nước lũ tới nơi an toàn hơn. |
Mực nước dâng cao. |
Bão Tembin đã gây ra mưa xối xả, kéo theo lũ lụt. Người dân địa phương hiện phải đối mặt với hậu quả nặng nề khi cơn bão quét qua. |
Người dân Philippines vượt lũ bằng bè tạm. |
Bè gỗ có thêm các chiếc phao để tăng độ nổi. |
Philippines thực sự là một rốn bão và lũ ở Đông Nam Á. |
Sử dụng mô tô nước để di chuyển trong lũ. |
Một số nạn nhân bị thương nằm tại hiện trường. |