Trường ĐH Văn hóa Hà Nội vừa đưa ra mức điểm chuẩn được xác định cụ thể cho từng chuyên ngành. Riêng với trình độ CĐ, trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi ba chung. Năm 2013, trường có 1.100 chỉ tiêu ĐH và 400 chỉ tiêu CĐ. Điểm chuẩn cụ thể từng chuyên ngành, ngành đào tạo như sau:
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
- Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | C : 16,0 D1: 15,5 |
- Khoa học thư viện | D320202 | C : 16,0 D1: 15,0 |
- Thông tin học | D320201 | C : 16,0 D1: 15,0 |
- Bảo tàng học (gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích) | D320305 | C : 16,0 D1: 15,0 |
- Văn hoá học (gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông) | D220340 | C : 17,0 D1: 15,5 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : | D220112 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS |
| C : 17,5 D1: 15,0 |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS |
| R:18,5 |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : | D220342 |
|
+ Chuyên ngành Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật | A220342 | C : 18,5 D1: 16,5 R : 20,0 |
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình |
| C : 16,0 D1: 15,0 |
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện |
| N3: 21,5 |
+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
| N1: 23,5 |
- Ngành Sáng tác văn học (Chuyên ngành Viết báo ) | D220110 | C : 18,0 D1: 16,5 |
- Ngành Việt Nam học | D220113 |
|
+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch |
| C : 19,0 D1: 18,0 |
+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
| |
+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế | A220113 | D1: 18,0 |
* Trình độ liên thông CĐ lên ĐH
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
- Khoa học thư viện | D320202 | C : 15,0 |
- Quản lý văn hóa | D220342 | C : 15,0 |
- Việt Nam học | D220113 | C : 15,0 D1: 15,0 |
Điểm trúng tuyển trên đây áp dụng đối với HSPT, KV3. Các đối tượng ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1.0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0.5 điểm. Giấy triệu tập nhập học đối với thí sinh trúng tuyển và giấy báo điểm của thí sinh không trúng tuyển sẽ được gửi đến Ban tuyển sinh thuộc các Sở GD-ĐT (riêng mã hồ sơ 99: Giấy triệu tập nhập học và giấy báo điểm sẽ được gửi theo địa chỉ thí sinh đã đăng kí ).
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội thực hiện xét tuyển nguyện vọng 2 ở cả trình độ đào tạo đại học, cao đẳng và liên thông cao đẳng lên đại học chính quy. Điều kiện, chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
- Trình độ Đại học
Tên ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện( Khối C,D1) | D320202 | 30 |
- Thông tin học( Khối C,D1) | D320201 | 10 |
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) Khối C,D1 | D320305 | 30 |
- Văn hoá học( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) ( Khối C,D1) | D220340 | 40 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : | D220112 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS ( Khối C,D1) |
| 10 |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS (khối R) |
| 10 |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : | D220342 |
|
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình ( khối C,D1) |
| 60 |
- Ngành Việt Nam học | D220113 |
|
+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế (khối D1) | A220113 | 40 |
- Trình độ liên thông cao đẳng lên đại học
Tên ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện( Khối C,D1) | D320202 | 40 |
- Quản lý văn hóa( Khối C,D1) | D220342 | 10 |
- Việt Nam học( Khối C,D1) | D220113 | 40 |
- Trình độ Cao đẳng
Tên ngành học | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
- Quản lí văn hoá | C220342 | C, D1 | 80 |
- Khoa học thư viện | C320202 | C, D1 | 90 |
- Việt Nam học( Chuyên ngành văn hoá du lịch ) | C220113 | C, D1 | 80 |
Điều kiện nộp hồ sơ: Thí sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh chung có điểm thi tối thiểu bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành. Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 có dấu đỏ của trường dự thi; 2 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20-8-2013 đến hết ngày 8-9-2013.** Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xác định điểm trúng tuyển cụ thể cho từng hệ đào tạo: ĐH, CĐ chính quy và liên thông CĐ, ĐH chính quy. Ở hệ đại học chính quy, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành thủy văn (khối A,A1,D1: 14 điểm, khối B: 15 điểm). Ngành có điểm chuẩn cao nhất là quản lý tài nguyên môi trường (khối A,A1,D1: 19,5 điểm, khối B: 20,5 điểm). Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Thí sinh trúng tuyển đại học và cao đẳng chính quy sẽ làm thủ tục nhập học vào các ngày 28 đến 30-9-2013 theo lịch nhập học được ghi trên Giấy báo trúng tuyển.Thí sinh trúng tuyển Đại học và Cao đẳng chính quy liên thông sẽ nhập học sau khi Nhà trường có kết quả thi tuyển sinh liên thông đợt 2 (cho các thí sinh đã tốt nghiệp đủ 36 tháng). Thời gian cụ thể sẽ thông báo sau.
Ngành | Mã ngành | A, A1 | B | D1 |
Đại học chính quy | ||||
Kế toán | D340301 | 15.0 |
| 15.0 |
Khí tượng học | D440221 | 15.0 | 16.5 | 15.0 |
Thủy văn | D440224 | 14.0 | 15.0 | 14.0 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 14.5 |
| 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 18.5 | 19.5 |
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | 14.0 | 15.0 |
|
Quản lý Tài nguyên môi trường | D850101 | 19.5 | 20.5 | 19.5 |
Quản lý đất đai | D850103 | 18.5 | 19.5 | 18.5 |
Đại học liên thông chính quy | ||||
Kế toán | D340301 | 13.0 |
| 13.5 |
Khí tượng học | D440221 | 13.0 | 14.0 | 13.5 |
Thủy văn | D440224 | 13.0 | 14.0 | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 13.0 | 14.0 |
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | 13.0 | 14.0 |
|
Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 14.0 | 13.5 |
Cao đẳng chính quy | ||||
Tin học ứng dụng | C480202 | 10.0 |
| 10.0 |
Khí tượng học | C440221 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
Thủy văn | C440224 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 10.0 | 11.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | 10.0 | 11.0 |
|
Quản lý đất đai | C850103 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
Kế toán | C340301 | 10.0 |
| 10.0 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 10.0 |
| 10.0 |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 10.0 |
| 10.0 |
Công nghệ thông tin | C480201 | 10.0 |
| 10.0 |
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | 10.0 | 11.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | 10.0 | 11.0 |
|
Cao đẳng chính quy liên thông | ||||
Khí tượng học | C440221 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
Thủy văn | C440224 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 10.0 | 11.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | 10.0 | 11.0 |
|
Quản lý đất đai | C850103 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
Kế toán | C340301 | 10.0 |
| 10.0 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 10.0 |
| 10.0 |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 10.0 |
| 10.0 |
** Trường ĐH Y khoa Vinh xác định điểm chuẩn nguyện vọng 1 cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn |
D720101 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) | B | 23,0 |
D720501 | Cử nhân Điều dưỡng | B | 18,5 |
C720501 | Cao đẳng Điều dưỡng | B | 13,0 |
C720502 | Cao đẳng Hộ sinh | B | 11,0 |
C720332 | Cao đẳng Xét nghiệm Y học | B | 13,0 |
C720330 | Cao đẳng Kỹ thuật Y học | B | 12,0 |
C900107 | Cao đẳng Dược | A | 14,0 |
Điểm chuẩn tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm./.