![]() |
Lai Châu là địa phương bị thiệt hại nặng nề về giao thông trong đợt mưa lũ hồi tháng 6, tháng 7 vừa qua, với ước tính gần 200 tỷ đồng. |
Trong đó, các tuyến quốc lộ 4D, 4H, 12, 279 bị thiệt hại nặng nhất, với tổng khối lượng đất đá phải đào đắp lên đến hàng trăm nghìn m3. |
Trong khi đó, các phương tiện lưu thông lại tăng cao, nên việc đi lại gặp nhiều khó khăn. |
Đến nay nhiều cầu cống trên các tuyến giao thông vẫn chưa được khắc phục. |
Để đảm bảo giao thông, thúc đẩy kinh tế - xã hội địa phương phát triển, cơ quan chức năng phải mở nhiều tuyến đường tránh. |
Việc vừa thi công, vừa đảm bảo giao thông đang gây chậm tiến độ khắc phục. |
Khó khăn lớn nhất hiện nay là thiếu kinh phí khắc phục do địa phương vẫn là một tỉnh nghèo... |
... cùng với đó là địa hình thi công đồi núi dốc phức tạp. |
Các công nhân thực hiện nhiệm vụ thi công trên các tuyến giao thông cho biết: Việc vừa thi công, vừa đảm bảo giao thông tiềm ẩn rủi ro cao, gây chậm tiến độ. |
Mặc dù vậy, việc khắc phục các tuyến quốc lộ trọng yếu như 4D, 12... vẫn đang được chính quyền địa phương đặt lên hàng đầu. |
Một trong những khó khăn trong công tác khắc phục các tuyến giao thông là thiếu phương tiện hỗ trợ... |
... chủ yếu được thực hiện thủ công bằng sức người. |
Rủi ro tai nạn đối với các phương tiện chở khách là mối quan tâm hàng đầu. |
Đường hẹp, trơn trượt là thách thức lớn đối với người tham gia giao thông. |
Đã từng xảy ra tai nạn tại các điểm thi công trên các tuyến quốc lộ, song rất may chưa có thiệt hại về người. |
Để sớm khắc phục được các tuyến giao thông, rất cần sự hỗ trợ của Chính phủ và các bộ, ngành Trung ương. |