![]() |
Trở thành cha nghĩa là bạn trở thành một tấm gương cho con cái… |
…và cũng phải rất sáng tạo trong mọi việc… |
…hay bày ra những trò chơi thú vị cùng con. |
Đôi khi cha cũng muốn trở về tuổi thơ để thử trải nghiệm những điều ngày còn nhỏ mình hằng ao ước. |
…hay bày ra những trò chơi thú vị cùng con. Thỉnh thoảng, cha lại là con ngựa “để con cưỡi, con chơi”. |
Hoặc nhiều khi cha trở thành “công chúa” của con. |
Cha luôn là người mạnh mẽ… |
…nhưng cũng có khi bị “đánh bại” trước cậu con trai nhỏ. |
Cha có thể nói mọi thứ và kể vô vàn câu chuyện về những đứa con của mình. |
Trở thành cha cũng có nghĩa là phải không ngừng học hỏi những điều mới mẻ mỗi ngày. |
Cha cũng là một “nhà ngoại giao” tuyệt vời hay một “người thương thuyết” tài năng. |
Đôi khi cha lại là một nhà ngôn ngữ đáng kinh ngạc! |
Hoặc một người theo dõi chuyên nghiệp. |
Trở thành cha là không quan tâm chuyện thức khuya hay dậy sớm. |
Và chắc chắn bạn sẽ không bao giờ quên việc mình là một người cha. |