![]() |
Phụ nữ có vai trò ngày càng quan trọng trong xã hội cũng như quân đội Nga. Ảnh: Các nữ sinh viên trường hàng không quân sự Krasnodar trong buổi huấn luyện dù. |
Nữ quân nhân Nga ngày nay không chỉ bó hẹp trong các lĩnh vực phi chiến đấu mà đang được mở rộng sang các đơn vị chiến đấu trực tiếp. |
Theo Sputnik, hiện có khoảng 35.000 phụ nữ phục vụ trong các đơn vị quân đội Nga, trong đó, 2.600 nữ sĩ quan, 72 người giữ chức vụ chỉ huy. |
Các nữ sinh viên mới tốt nghiệp thuộc Bộ tình trạng khẩn cấp trong một cuộc diễn tập ở Quảng trường Đỏ. |
Các nữ sinh viên trường hàng-không quân sự tại tổ hợp huấn luyện ở Krasnodar |
Các nữ quân nhân trong buổi tổng duyệt diễu binh tại Quảng trường Đỏ. |
Nụ cười vẫn ngọt ngào trong trang phục áo lính. |
Thể lực là một trong những yếu tố quan trọng đối với các nữ quân nhân. |
Các cô gái vui vẻ ăn trưa cùng nhau sau những giờ học và huấn luyện miệt mài. |
Các nữ sinh trường cảnh sát trong lễ tốt nghiệp. |
Một nữ sinh viên tự hào cầm bộ quân phục của mình. |
Với những khóa đào tạo chuyên biệt, những người phụ nữ trong lực lượng vũ trang của Nga cũng có kỹ năng không kém gì các nam quân nhân. |
Dù phải khoác lên mình những bộ quân phục có phần cứng nhắc... |
... và vác trên vai cây súng nặng trịch, nhưng những nữ quân nhân vẫn toát lên vẻ đẹp và nét dịu dàng của người phụ nữ. |
Đằng sau những nụ cười rạng rỡ này là sức mạnh tiềm ẩn, được ví như vũ khí bí mật của Nga. |
Các nữ quân nhân Nga luôn sẵn sàng để bảo vệ tổ quốc trong mọi tình huống. |
Các nữ quân nhân Nga ngày nay có thể đảm nhận những nhiệm vụ mà trước đây thường chỉ dành cho nam giới./. |