![]() |
Hàng nghìn phương tiện "chôn chân" trên đường vì tắc nghẽn. |
Tắc nghẽn giao thông xảy ra đúng vào giờ cao điểm. |
Các phương tiện kẹt cứng trên đường. |
Hàng nghìn phương tiện ùn ứ trên đường. |
Giao thông trở nên hỗn loạn khi nhiều người lao xe lên vỉa hè để tìm đường đi. |
Bê xem tìm đường thoát chỗ ùn tắc. |
Chen lấn hỗn loạn để thoát cảnh tắc... |
... luồn ngõ nhỏ tìm đường. |
hoặc bất lực "chôn chân" chờ đợi. |
Nhiều người âu lo vì muộn giờ làm. |
Nhích từng cm trong sự sốt ruột. |
CSGT căng mình điều tiết giao thông để giải tỏa ùn tắc. |