Để xét công nhận tốt nghiệp THPT, thí sinh phải thi 4 môn, gồm 3 môn thi bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và một môn do thí sinh tự chọn trong các môn thi còn lại. 

Các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý thi theo hình thức Tự luận. Các môn Vật lý, Hoá học, Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm. Môn Ngoại ngữ thi viết và trắc nghiệm. Đề thi môn Ngữ văn có 2 phần Đọc hiểu và làm văn.

Kỳ thi THPT Quốc gia 2015 có điểm mới không chỉ là xét tốt nghiệp THPT cho thí sinh mà còn là căn cứ quan trọng để các trường đại học, cao đẳng thực hiện công tác xét tuyển.

Ngày

Buổi

Môn thi

Thời gian

làm bài

Giờ

phát đề thi cho thí sinh

Giờ bắt đầu

làm bài

30/6

sáng

từ 8h

Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có)

1/7

sáng

Toán

180 phút

7 giờ 55

8h

chiều

Ngoại ngữ

90 phút

13 giờ 45

14h

2/7

sáng

Ngữ văn

180 phút

7 giờ 55

8h

chiều

Vật lí

90 phút

13 giờ 45

14h

3/7

sáng

Địa lí

180 phút

7 giờ 55

8h

chiều

Hóa học

90 phút

13 giờ 45

14h

4/7

sáng

Lịch sử

180 phút

7 giờ 55

8h

chiều

Sinh học

90 phút

13 giờ 45

14h

65 cụm thi tỉnh:

Mã sở

Mãcụm sở

Tên cụm (Tên Hội đồng thi)

01

001

Sở GD-ĐT Hà Nội

02

002

Sở GD-ĐT TP HCM

03

003

Sở GD-ĐT Hải Phòng

04

004

Sở GD-ĐT Đà Nẵng

05

005

Sở GD-ĐT Hà Giang

06

006

Sở GD-ĐT Cao Bằng

07

007

Sở GD-ĐT Lai Châu

08

008

Sở GD-ĐT Lào Cai

09

009

Sở GD-ĐT Tuyên Quang

10

010

Sở GD-ĐT Lạng Sơn

11

011

Sở GD-ĐT Bắc Cạn

12

012

Sở GD-ĐT Thái Nguyên

13

013

Sở GD-ĐT Yên Bái

14

014

Sở GD-ĐT Sơn La

15

015

Sở GD-ĐT Phú Thọ

16

016

Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc

17

017

Sở GD-ĐT Quảng Ninh

18

018

Sở GD-ĐT Bắc Giang

19

019

Sở GD-ĐT Bắc Ninh

21

021

Sở GD-ĐT Hải Dương

22

022

Sở GD-ĐT Hưng Yên

23

023

Sở GD-ĐT Hoà Bình

24

024

Sở GD-ĐT Hà Nam

25

025

Sở GD-ĐT Nam Định

26

026

Sở GD-ĐT Thái Bình

27

027

Sở GD-ĐT Ninh Bình

28

028

Sở GD-ĐT Thanh Hoá

29

029

Sở GD-ĐT Nghệ An

30

030

Sở GD-ĐT Hà Tĩnh

31

031

Sở GD-ĐT Quảng Bình

32

032

Sở GD-ĐT Quảng Trị

33

033

Sở GD-ĐT Thừa Thiên -Huế

34

034

Sở GD-ĐT Quảng Nam

35

035

Sở GD-ĐT Quảng Ngãi

36

036

Sở GD-ĐT Kon Tum

37

037

Sở GD-ĐT Bình Định

38

038

Sở GD-ĐT Gia Lai

39

039

Sở GD-ĐT Phú Yên

40

040

Sở GD-ĐT Đăk Lăk

41

041

Sở GD-ĐT Khánh Hoà

42

042

Sở GD-ĐT Lâm Đồng

43

043

Sở GD-ĐT Bình Phước

44

044

Sở GD-ĐT Bình Dương

45

045

Sở GD-ĐT Ninh Thuận

46

046

Sở GD-ĐT Tây Ninh

47

047

Sở GD-ĐT Bình Thuận

48

048

Sở GD-ĐT Đồng Nai

49

049

Sở GD-ĐT Long An

50

050

Sở GD-ĐT Đồng Tháp

51

051

Sở GD-ĐT An Giang

52

052

Sở GD-ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

53

053

Sở GD-ĐT Tiền Giang

54

054

Sở GD-ĐT Kiên Giang

55

055

Sở GD-ĐT Cần Thơ

56

056

Sở GD-ĐT Bến Tre

57

057

Sở GD-ĐT Vĩnh Long

58

058

Sở GD-ĐT Trà Vinh

59

059

Sở GD-ĐT Sóc Trăng

60

060

Sở GD-ĐT Bạc Liêu

61

061

Sở GD-ĐT Cà Mau

62

062

Sở GD-ĐT Điện Biên

63

063

Sở GD-ĐT Đăk Nông

64

064

Sở GD-ĐT Hậu Giang

65

065

Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng

38 cụm thi Quốc gia gồm:

Cụm thi số

Mã cụm

Tên cụm (Tên Hội đồng thi)

1

BKA

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2

KHA

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

3

TLA

Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc

4

KQH

Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)

5

DCN

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

6

SPH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

7

LNH

Trường Đại học Lâm nghiệp

8

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

9

QGS

Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

10

HUI

Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM

11

SPK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM

12

SPS

Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM

13

SGD

Trường Đại học Sài Gòn

14

DTT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

15

YDS

Trường Đại học Y Dược Tp.HCM

16

DCT

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM

17

HHA

Trường Đại học Hàng Hải

18

THP

Trường Đại học Hải Phòng

19

TTB

Trường Đại học Tây Bắc

20

TND

Đại học Thái Nguyên

21

TQU

Trường Đại học Tân Trào

22

THV

Trường Đại học Hùng Vương

23

YTB

Trường Đại học Y Thái Bình

24

HDT

Trường Đại học Hồng Đức

25

TDV

Trường Đại học Vinh

26

DHU

Đại học Huế

27

DND

Đại học Đà Nẵng

28

DQN

Trường Đại học Quy Nhơn

29

NLS

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM

30

TTN

Trường Đại học Tây Nguyên

31

TDL

Trường Đại học Đà Lạt

32

TSN

Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang

33

TCT

Trường Đại học Cần Thơ

34

SPD

Trường Đại học Đồng Tháp

35

DVT

Trường Đại học Trà Vinh

36

TTG

Trường Đại học Tiền Giang

37

TAG

Trường Đại học An Giang

38

DBL

Trường Đại học Bạc Liêu