1. Điểm trúng tuyển theo các ngành / chuyên ngành: 

TT

Ngành / Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Số lượng

thí sinh

trúng tuyển

Chuyên môn

Tổng điểm

1.

Đạo diễn điện ảnh

12.00

16.00

15

2.

Biên kịch điện ảnh

13.00

18.00

20

3.

Quay phim điện ảnh

13.50

16.00

28

4.

Lý luận và phê bình điện ảnh

13.00

16.00

03

5.

Đạo diễn truyền hình

12.00

16.50

17

6.

Quay phim truyền hình

12.00

14.00

43

7.

Biên tập truyền hình

11.00

17.00

15

8.

Nhiếp ảnh

12.00

14.50

22

9.

Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu

11.50

16.00

10

10.

Diễn viên Kịch, điện ảnh, truyền hình

12.00

13.50

33

11.

Đạo diễn sân khấu (Văn bằng 2)

13.50

14.50

08

12.

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình

12.00

15.50

22

13.

Thiết kế trang phục nghệ thuật

12.00

15.00

11

14.

Biên đạo múa

12.50

18.50

09

15.

Huấn luyện múa

13.50

19.00

07

16.

Diễn viên chèo

14.00

19.50

15

17.

Diễn viên cải lương

12.00

13.50

12

18.

Diễn viên chèo (LT đủ 36 tháng)

14.00

16.50

08

19.

Diễn viên chèo (LT chưa đủ 36 tháng)

17.50

20.00

04

20.

Nhạc công kịch hát dân tộc

15.00

19.00

03