A.   ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

I. Trình độ  Đại học

Tên ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn các ngành năm 2013

- Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C : 16.0

D1 : 15.5

- Khoa học thư viện

D320202

C : 16.0

D1 : 15.0

- Thông tin học

D320201

C : 16.0

D1 : 15.0

- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích )

D320305

C : 16.0

D1 : 15.0

- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông )

D220340

C : 17.0

D1 : 15.5

- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành :

D220112

 

+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS

 

C : 17.5

D: 15.0

+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS

 

R : 18.5

- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành :

D220342

 

+ Chuyên ngành Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật

A220342

C : 18.5

D1 : 16.5

R : 20.0

+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình

 

C : 16.0

D1 : 15.0

+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện

 

N3 : 21.5

+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

 

N1 : 23.5

- Ngành Sáng tác văn hoc ( Chuyên ngành Viết báo )

D220110

C : 18.0

D1 : 16.5

- Ngành Việt Nam học

D220113

 

+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch

 

C : 19.0

D: 18.0

+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch

 

+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế

A220113

D1 : 18.0

II. Trình độ liên thông cao đẳng lên đại học

Tên ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn các ngành năm 2013

- Khoa học thư viện

D320202

C : 15.0

- Quản lý văn hóa

D220342

C : 15.0

- Việt Nam học

D220113

C : 15.0

D1 : 15.0

 

Điểm trúng tuyển trên đây áp dụng đối với HSPT, KV3. Các đối tượng  ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1.0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0.5 điểm. Giấy triệu tập nhập học đối với thí sinh trúng tuyển và giấy báo điểm của thí sinh không trúng tuyển sẽ được gửi đến Ban tuyển sinh thuộc các Sở GD-ĐT.

B. CHỈ TIÊU XÉT NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG

I. Trình độ Đại học 

Tên ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

- Khoa học thư viện ( Khối C,D1)

D320202

30

- Thông tin học ( Khối C,D1)

D320201

10

- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) Khối C,D1

D320305

30

- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) ( Khối C,D1)

D220340

40

- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành :

D220112

 

+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS ( Khối C,D1)

 

10

+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS (khối R)

 

10

- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành :

D220342

 

+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình ( khối C,D1)

 

60

- Ngành Việt Nam học

D220113

 

+ Chuyên ngành Hướng dẫn  du lịch quốc tế (khối D1)

A220113

40

II. Trình độ liên thông cao đẳng lên đại học 

Tên ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

- Khoa học thư viện ( Khối C,D1)

D320202

40

- Quản lý văn hóa ( Khối C,D1)

D220342

10

- Việt Nam học ( Khối C,D1)

D220113

40

 III. Trình độ Cao đẳng

Tên ngành học

Mã ngành

 

Khối

 

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

250

 

- Quản lí văn hoá

C220342

C, D1

 

80

- Khoa học thư viện

C320202

C, D1

 

90

- Việt Nam học ( Chuyên ngành văn hoá du lịch )

C220113

C, D1

 

80