Trước đó, các trường ĐH Văn Hóa, viện ĐH Mở HN... cũng công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2.Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của ĐH Sư phạm HN như sau:
STT | Ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 |
1 | Công tác xã hội | C | 21.5 |
D1 | |||
2 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | A | 16.5 |
A1 | |||
3 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | A | 20 |
C | |||
4 | Sư phạm Triết học | A | 22 |
B | |||
C | |||
D1,2,3 | |||
5 | Toán học | A | 24 |
A1 | |||
6 | Văn học | C | 23 |
D1,2,3 | |||
7 | Cao đẳng Công nghệ thiết bị trường học | A,A1 | 10 |
B | 11 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 22,5 |
2 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 24,0 |
3 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D140208 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
B | 17,5 | |||
C | 17,5 | |||
D1 | 17,0 | |||
4 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 20,5 |
5 | Sư phạm Tin học | D140210 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
6 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 23,5 |
A1 | 23,5 | |||
7 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | D140214 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
D1 | 18,5 | |||
8 | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | D140215 | B | 17,0 |
9 | Giáo dục Công dân | D140204 | C | 18,0 |
STT | Tên ngành | Mãngành | Khối | Điểm trúng tuyển |
1 | Toán học | D460101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
2 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
3 | Văn học | D220330 | C | 17,0 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 19,5 |
D4 | 19,5 | |||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
5 | Hóa học | D440112 | A | 18,5 |
6 | Sinh học | D420101 | B | 20,0 |
7 | Vật lý | D440102 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
8 | Lịch sử | D220310 | C | 17,0 |
9 | Việt Nam học | D220113 | C | 15,0 |