Ngày 30/7/2017, ông Trung tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban TSQS Bộ Quốc phòng đã ký quyêt định số 22/QĐ-TSQS, quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2017.

Đáng chú ý, một số trường lấy điểm chuẩn từ 30 điểm trở lên như: Học viện Kỹ thuật Quân sự, khối A00, A01 lấy 30 điểm; Học viện Quân y, khối A00 có điểm chuẩn là 30 điểm.

Xem điểm chuẩn của các trường đại học, học viện Quân đội tại đây
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2017
Tên trường/Đối tượng Tổ hợp Điểm trúng tuyển Ghi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 27.50 Thí sinh mức 27,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,50.
Thí sinh Nam miền Nam 25.25 Thí sinh mức 25,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nữ miền Bắc 30.00
Thí sinh Nữ miền Nam 28.75 Thí sinh mức 28,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,60.
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc A00 29.00 Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50.
Thí sinh Nam miền Nam 27.25 Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.
Thí sinh Nữ miền Bắc 29.50
Thí sinh Nữ miền Nam 30.00
Tổ hợp B00
Thí sinh Nam miền Bắc B00 27.75 Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50.
Thí sinh Nam miền Nam 27.00 Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
Thí sinh Nữ miền Bắc 30.00
Thí sinh Nữ miền Nam 29.00 Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam miền Bắc D01 25.00 Thí sinh mức 25,00 điểm: Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60.
Thí sinh Nam miền Nam 23.25
Thí sinh nữ 29.00
b) Ngành Ngôn ngữ Nga
Xét tiếng Anh
Thí sinh Nam miền Bắc D01 18.25
Thí sinh nữ 25.75
Xét tiếng Nga
Thí sinh Nam miền Bắc D02 19.50
Thí sinh nữ 27.50
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Xét tiếng Anh
Thí sinh Nam miền Bắc D01 18.75
Thí sinh Nam miền Nam 17.75
Thí sinh nữ 27.75
Xét tiếng Trung
Thí sinh Nam miền Bắc D04 23.75
Thí sinh nữ 27.25
d) Ngành Quan hệ Quốc tế
Thí sinh Nam miền Bắc D01 18.00
Thí sinh nữ 26.25
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật
Nam miền Bắc A00, A01 25.50
Nam miền Nam 25.50
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.50 Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) 27.25
Thí sinh Nam Quân khu 5 26.75 Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 7 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 9 C00 26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50.
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.50
Thí sinh Nam Quân khu 5 23.00
Thí sinh Nam Quân khu 7 23.25
Thí sinh Nam Quân khu 9 19.00
b) Ngành Luật
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.25 Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) 27.00 Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 5 26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 7 25.50 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
Thí sinh Nam Quân khu 9 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.25 Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Thí sính Nam Quân khu 5 22.75
Thí sinh Nam Quân khu 7 22.50 Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam Quân khu 9 18.50
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 26.25 Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nam miền Nam 24.25 Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 26.75 Thí sinh mức 26,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam 23.25 Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 25.00 Thí sinh mức 25,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam 21.50 Thí sinh mức 21,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00.
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền Bắc A00 25.00
Thí sinh Nam miền Nam 22.50 Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.00 Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75.
Thí sinh Nam miền Nam 26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50.
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc A00 26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nam miền Nam 23.00
Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc D01 20.00
Thí sinh Nam miền Nam 18.00
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Thí sinh Nam A00, A01 25.50 Thí sinh mức 25,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) A00 23.50 Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam Quân khu 5 24.00 Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00.
Thí sinh Nam Quân khu 7 23.25 Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Thí sinh Nam Quân khu 9 23.75 Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.25 Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nam miền Nam 20.25 Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 23.50 Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00
Thí sinh Nam miền Nam 22.00 Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00.
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 24.50 Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam 23.50 Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Sĩ quan CHTM Không quân
Thí sinh Nam miền Bắc A00 22.75 Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nam miền Nam 19.25
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền Bắc A00 24.50 Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
Thí sinh Nam miền Nam 17.50 Thí sinh mức 17,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 5,75.
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 23.25
Thí sinh Nam miền Nam 21.75 Thí sinh mức 21,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền Bắc A00 23.75 Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Hóa ≥ 7,75.
Thí sinh Nam miền Nam 17.50

18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 26.25 Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
Thí sinh Nam miền Nam 25.50 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40.