![]() |
Thuỷ triều lên cao từ tối qua đã phá hỏng toàn bộ mặt sân khiến bộ môn bóng gỗ không thể tiến hành thi đấu. |
Thời tiết xấu khiến sóng biển dâng cao lên khu vực thi đấu của môn bóng gỗ. |
Thuỷ triều lên khiến các đường line của môn bóng gỗ bị xê dịch. |
Bên cạnh đó thì gió tó cũng khiến ô che nắng bị đổ ngã. |
Các nhân viên phải chỉnh lại rào chắn sau đợt thuỷ triều lên. |
Các VĐV buộc phải tập luyện trên mặt sân ướt. |
Bên cạnh đó thì sân thi đấu môn bóng gỗ bị lồi lõm do thuỷ triều. |
Các biển quảng cáo bị đổ ngã vì gió to. |
Các VĐV mệt mỏi vì thời tiết xấu và mặt sân không thể thi đấu. |
Ô che nắng bị đổ ngã sau 1 đêm gió to và thuỷ triều lên cao. |