Đón Xuân, không chỉ có “thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ”, trong không khí của mùa xuân, trời đất giao hòa, vạn vật sinh sôi thì chuyến xuất hành đầu năm cũng là một việc rất được coi trọng trong phong tục đón Tết cổ truyền.

vov_xuat_hanh_dau_nam_uutg.jpg
Ảnh minh họa. Nguồn: Lê Huy Hoàng Hải

Theo quan niệm dân gian, chuyến khởi hành đầu tiên của năm mới ra khỏi nhà có ý nghĩa rất quan trọng. Người ta cho rằng chuyến đi này là chuyến đi để mang về may mắn, phúc lộc cho bản thân và gia đình. Việc chọn ngày giờ và hướng xuất hành là điều thường được quan tâm để có được một niềm vui trọn vẹn khi Xuân về.

Năm nay, ngày mùng Một Tết Nguyên Đán nhằm ngày 05/02/2019 DL.

Đây là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, giờ tốt : Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).

Khi xuất hành nên chọn các địa điểm ở hướng Tài thần-Tây Bắchoặc hướng Hỷ thần - Đông Nam, tránh hướng Hạc thần – Tây Nam.

Các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu bị xung với ngày này, nênhạn chế xuất hành.

Tham khảo bảng hướng dẫn xuất hành, đi lễ, mở hàng đầu năm (từ mùng 2 đến mùng 10 âm lịch)

Ngày mùng 2: 

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân, Dậu

Các tuổi xung: Canh Tuất, Mậu Thìn, Canh Thìn

Ngày mùng 3:

Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Tuất, Hợi

Các tuổi xung: Tân Hợi, Tân Tỵ, Kỷ Tỵ

Ngày mùng 4:

Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Các tuổi xung: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

Ngày mùng 5:

Giờ tốt: Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Các tuổi xung: Kỷ Mùi, Tân Mùi

Ngày mùng 6: 

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Ngọ, Tuất

Các tuổi xung: Nhâm Thân, Giáp Thân

Ngày mùng 7: 

Giờ tốt: Tý, Dần, Ngọ Mùi

Các tuổi xung: Qúy Dậu, Ất Dậu

Ngày mùng 8:

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân, Dậu

Các tuổi xung: Giáp Tuất, Giáp Thìn, Mậu Tuất

Ngày mùng 9:

Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất

Các tuổi xung: Ất Tỵ, Ất Hợi, Kỷ Hợi

Ngày mùng 10:

Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Các tuổi xung: Bính Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Chú ý : “Hướng xuất hành” là Phương vị của nơi mà bạn định đi đến so với chỗ ở của bạn, không nên nhầm với “Hướng đi ra khỏi nhà”./.