Theo kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 50 chức danh do Quốc hội bầu, phê chuẩn vừa được công bố chiều nay, Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân tiếp tục dẫn đầu danh sách những người được tín nhiệm cao với 390 phiếu. Ở lần lấy phiếu tín nhiệm đầu tiên, bà Nguyễn Thị Kim Ngân được 372 phiếu.
STT | Chức danh lấy phiếu tín nhiệm | Số phiếu tín nhiệm cao |
1 | Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Phó Chủ tịch Quốc hội | 390 phiếu (78.47% tổng số ĐBQH). |
2 | Ông Trương Tấn Sang, Chủ tịch nước | 380 phiếu (76.46% tổng số ĐBQH). |
3 | Bà Trương Thị Mai, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về Các vấn đề xã hội | 365 phiếu (73.44% tổng số ĐBQH). |
4 | Ông Đinh La Thăng, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 362 phiếu (72.84% tổng số ĐBQH). |
5 | Ông Nguyễn Xuân Phúc, Phó Thủ tướng Chính phủ | 356 phiếu (71.63% tổng số ĐBQH). |
6 | Ông Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 351 phiếu (70.62% tổng số ĐBQH). |
7 | Ông Uông Chu Lưu, Phó Chủ tịch Quốc hội | 344 phiếu (69.22% tổng số ĐBQH). |
8 | Ông Nguyễn Sinh Hùng, Chủ tịch Quốc hội | 340 phiếu (68.41% tổng số ĐBQH). |
9 | Bà Tòng Thị Phóng, Phó Chủ tịch Quốc hội | 325 phiếu (65.39% tổng số ĐBQH). |
10 | Ông Nguyễn Văn Bình, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 323 phiếu (64.99% tổng số ĐBQH). |
11 | Ông Nguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng Chính phủ | 320 phiếu (64.39% tổng số ĐBQH). |
12 | Ông Phạm Bình Minh, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ ngoại giao | 320 phiếu (64.39% tổng số ĐBQH). |
13 | Ông Nguyễn Văn Giàu, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế | 317 phiếu (63.78% tổng số ĐBQH). |
14 | Ông Phùng Quốc Hiển, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính, Ngân sách | 315 phiếu (63.38% tổng số ĐBQH). |
15 | Ông Phùng Quang Thanh, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 313 phiếu (62.98% tổng số ĐBQH). |
Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến đứng đầu danh sách những người bị tín nhiệm thấp với 192 phiếu. Ở lần lấy phiếu tín nhiệm trước, người có số phiếu tín nhiệm thấp nhiều nhất là ông Nguyễn Văn Bình, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước với 209 phiếu.
STT | Chức danh lấy phiếu tín nhiệm | Số phiếu tín nhiệm thấp |
1 | Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Bộ Y tế | 192 phiếu (38.63% tổng số ĐBQH). |
2 | Ông Hoàng Tuấn Anh, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 157 phiếu (31.59% tổng số ĐBQH). |
3 | Ông Nguyễn Thái Bình, Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 154 phiếu (30.99% tổng số ĐBQH). |
4 | Ông Phạm Vũ Luận, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 149 phiếu (29.98% tổng số ĐBQH). |
5 | Bà Phạm Thị Hải Chuyền, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 119 phiếu (23.94% tổng số ĐBQH). |
6 | Ông Nguyễn Minh Quang, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | 111 phiếu (22.33% tổng số ĐBQH). |
7 | Ông Vũ Huy Hoàng, Bộ trưởng Bộ Công thương | 102 phiếu (20.52% tổng số ĐBQH). |
8 | Ông Giàng Seo Phử, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 95 phiếu (19.11% tổng số ĐBQH). |
9 | Ông Nguyễn Bắc Son, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | 79 phiếu (15.9% tổng số ĐBQH). |
10 | Ông Nguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng Chính phủ | 68 phiếu (13.68% tổng số ĐBQH). |
11 | Ông Huỳnh Phong Tranh, Tổng Thanh tra Chính phủ | 68 phiếu (13.68% tổng số ĐBQH). |
12 | Ông Nguyễn Quân, Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ | 65 phiếu (13.08% tổng số ĐBQH). |
13 | Ông Nguyễn Hữu Vạn, Tổng kiển toán Nhà nước | 62 phiếu (12.47% tổng số ĐBQH). |
14 | Ông Cao Đức Phát, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 54 phiếu (10.87% tổng số ĐBQH). |
15 | Ông Nguyễn Sinh Hùng, Chủ tịch Quốc hội | 52 phiếu (10.46% tổng số ĐBQH). |
Khối cơ quan hành pháp, dẫn đầu là Bộ trưởng GTVT với 362 phiếu tín nhiệm cao, Thống đốc Ngân hàng nhà nước nhận 323 phiếu...
Đây là lần thứ hai Quốc hội tiến hành lấy phiếu tín nhiệm. Phát biểu sau khi Quốc hội thông qua Nghị quyết về kết quả lấy phiếu, Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng cho rằng, cách đánh giá của ĐBQH là khách quan, công tâm, chính xác.
Phiếu tín nhiệm cao của Quốc hội là sự động viên khích lệ đồng thời là sự đánh giá kết quả đất nước đạt được thời gian qua. Còn phiếu tín nhiệm thấp thể hiện sự đòi hỏi nghiêm túc đối với người được lấy phiếu để các vị này có thể hoàn thành tốt hơn nhiệm vụ được giao.
Như vậy, Quốc hội đã hoàn thành trọng trách nhân dân cả nước giao về đánh giá tín nhiệm. Đây sẽ là cơ sở để các lần sau rút kinh nghiệm khi tiến hành quy trình này ở các cấp HĐND.
STT | Chức danh lấy phiếu tín nhiệm | Số phiếu tín nhiệm cao | Số phiếu tín nhiệm | Số phiếu tín nhiệm thấp |
1 | Ông Trương Tấn Sang, Chủ tịch nước | 380 phiếu (76.46% tổng số ĐBQH). | 84 phiếu (16.9% tổng số ĐBQH). | 20 phiếu (4.02% tổng số ĐBQH). |
2 | Bà Nguyễn Thị Doan, Phó Chủ tịch nước | 302 phiếu (60.76% tổng số ĐBQH). | 168 phiếu (33.8% tổng số ĐBQH). | 15 phiếu (3.02% tổng số ĐBQH). |
3 | Ông Nguyễn Sinh Hùng, Chủ tịch Quốc hội | 340 phiếu (68.41% tổng số ĐBQH). | 93 phiếu (18.71% tổng số ĐBQH). | 52 phiếu (10.46% tổng số ĐBQH). |
4 | Ông Uông Chu Lưu, Phó Chủ tịch Quốc hội | 344 phiếu (69.22% tổng số ĐBQH). | 124 phiếu (24.95% tổng số ĐBQH). | 14 phiếu (2.82% tổng số ĐBQH). |
5 | Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Phó Chủ tịch Quốc hội | 390 phiếu (78.47% tổng số ĐBQH). | 86 phiếu (17.3% tổng số ĐBQH). | 9 phiếu (1.81% tổng số ĐBQH). |
6 | Bà Tòng Thị Phóng, Phó Chủ tịch Quốc hội | 325 phiếu (65.39% tổng số ĐBQH). | 127 phiếu (25.55% tổng số ĐBQH). | 31 phiếu (6.24% tổng số ĐBQH). |
7 | Ông Huỳnh Ngọc Sơn, Phó Chủ tịch Quốc hội | 295 phiếu (59.36% tổng số ĐBQH). | 159 phiếu (31.99% tổng số ĐBQH). | 28 phiếu (5.63% tổng số ĐBQH). |
8 | Ông Phan Xuân Dũng, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ & Môi trường | 212 phiếu (42.66% tổng số ĐBQH). | 248 phiếu (49.9% tổng số ĐBQH). | 23 phiếu (4.63% tổng số ĐBQH). |
9 | Ông Nguyễn Văn Giàu, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế | 317 phiếu (63.78% tổng số ĐBQH). | 155 phiếu (31.19% tổng số ĐBQH). | 12 phiếu (2.41% tổng số ĐBQH). |
10 | Ông Trần Văn Hằng, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại | 284 phiếu (57.14% tổng số ĐBQH). | 183 phiếu (36.82% tổng số ĐBQH). | 13 phiếu (2.62% tổng số ĐBQH). |
11 | Ông Phùng Quốc Hiển, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính, Ngân sách | 315 phiếu (63.38% tổng số ĐBQH). | 148 phiếu (29.78% tổng số ĐBQH). | 20 phiếu (4.02% tổng số ĐBQH). |
12 | Ông Nguyễn Văn Hiện, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp | 203 phiếu (40.85% tổng số ĐBQH). | 245 phiếu (49.3% tổng số ĐBQH). | 36 phiếu (7.24% tổng số ĐBQH). |
13 | Ông Nguyễn Đức Hiền, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban dân nguyện | 225 phiếu (45.27% tổng số ĐBQH). | 228 phiếu (45.88% tổng số ĐBQH). | 30 phiếu (6.04% tổng số ĐBQH). |
14 | Ông Nguyễn Kim Khoa, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban quốc phòng và an ninh | 290 phiếu (58.35% tổng số ĐBQH). | 174 phiếu (35.01% tổng số ĐBQH). | 19 phiếu (3.82% tổng số ĐBQH). |
15 | Ông Phan Trung Lý, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật | 311 phiếu (62.58% tổng số ĐBQH). | 145 phiếu (29.18% tổng số ĐBQH). | 27 phiếu (5.43% tổng số ĐBQH). |
16 | Bà Trương Thị Mai, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về Các vấn đề xã hội | 365 phiếu (73.44% tổng số ĐBQH). | 104 phiếu (20.93% tổng số ĐBQH). | 13 phiếu (2.62% tổng số ĐBQH). |
17 | Bà Nguyễn Thị Nương, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Công tác đại biểu | 272 phiếu (54.73% tổng số ĐBQH). | 183 phiếu (36.82% tổng số ĐBQH). | 28 phiếu (5.63% tổng số ĐBQH). |
18 | Ông Nguyễn Hạnh Phúc, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Trưởng Đoàn Thư ký kỳ họp, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | 303 phiếu (60.97% tổng số ĐBQH). | 154 phiếu (30.99% tổng số ĐBQH). | 26 phiếu (5.23% tổng số ĐBQH). |
19 | Ông Ksor Phước, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng dân tộc | 302 phiếu (60.76% tổng số ĐBQH). | 164 phiếu (33.00% tổng số ĐBQH). | 16 phiếu (3.22% tổng số ĐBQH). |
20 | Ông Đào Trọng Thi, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng | 224 phiếu (45.07% tổng số ĐBQH). | 220 phiếu (44.27% tổng số ĐBQH). | 39 phiếu (7.85% tổng số ĐBQH). |
21 | Ông Nguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng Chính phủ | 320 phiếu (64.39% tổng số ĐBQH). | 96 phiếu (19.32% tổng số ĐBQH). | 68 phiếu (13.68% tổng số ĐBQH). |
22 | Ông Vũ Đức Đam, Phó Thủ tướng Chính phủ | 257 phiếu (51.71% tổng số ĐBQH). | 196 phiếu (39.44% tổng số ĐBQH). | 32 phiếu (6.44% tổng số ĐBQH). |
23 | Ông Hoàng Trung Hải, Phó Thủ tướng Chính phủ | 225 phiếu (45.27% tổng số ĐBQH). | 226 phiếu (45.47% tổng số ĐBQH). | 34 phiếu (6.84% tổng số ĐBQH). |
24 | Ông Phạm Bình Minh, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ ngoại giao | 320 phiếu (64.39% tổng số ĐBQH). | 146 phiếu (29.38% tổng số ĐBQH). | 19 phiếu (3.82% tổng số ĐBQH). |
25 | Ông Vũ Văn Ninh, Phó Thủ tướng Chính phủ | 202 phiếu (40.64% tổng số ĐBQH). | 246 phiếu (49.5% tổng số ĐBQH). | 35 phiếu (7.04% tổng số ĐBQH). |
26 | Ông Nguyễn Xuân Phúc, Phó Thủ tướng Chính phủ | 356 phiếu (71.63% tổng số ĐBQH). | 103 phiếu (20.72% tổng số ĐBQH). | 26 phiếu (5.23% tổng số ĐBQH). |
27 | Ông Hoàng Tuấn Anh, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 93 phiếu (18.71% tổng số ĐBQH). | 235 phiếu (47.28% tổng số ĐBQH). | 157 phiếu (31.59% tổng số ĐBQH). |
28 | Ông Nguyễn Thái Bình, Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 98 phiếu (19.72% tổng số ĐBQH). | 233 phiếu (46.88% tổng số ĐBQH). | 154 phiếu (30.99% tổng số ĐBQH). |
29 | Ông Nguyễn Văn Bình, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 323 phiếu (64.99% tổng số ĐBQH). | 118 phiếu (23.74% tổng số ĐBQH). | 41 phiếu (8.25% tổng số ĐBQH). |
30 | Bà Phạm Thị Hải Chuyền, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 108 phiếu (21.73% tổng số ĐBQH). | 256 phiếu (51.51% tổng số ĐBQH). | 119 phiếu (23.94% tổng số ĐBQH). |
31 | Ông Hà Hùng Cường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 200 phiếu (40.24% tổng số ĐBQH). | 234 phiếu (47.08% tổng số ĐBQH). | 49 phiếu (9.86% tổng số ĐBQH). |
32 | Ông Trịnh Đình Dũng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng | 236 phiếu (47.48% tổng số ĐBQH). | 201 phiếu (40.44% tổng số ĐBQH). | 48 phiếu (9.66% tổng số ĐBQH). |
33 | Ông Đinh Tiến Dũng, Bộ trưởng Bộ Tài chính | 247 phiếu (49.7% tổng số ĐBQH). | 197 phiếu (39.64% tổng số ĐBQH). | 41 phiếu (8.25% tổng số ĐBQH). |
34 | Ông Vũ Huy Hoàng, Bộ trưởng Bộ Công thương | 156 phiếu (31.39% tổng số ĐBQH). | 224 phiếu (45.07% tổng số ĐBQH). | 102 phiếu (20.52% tổng số ĐBQH). |
35 | Ông Phạm Vũ Luận, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 133 phiếu (26.76% tổng số ĐBQH). | 202 phiếu (40.64% tổng số ĐBQH). | 149 phiếu (29.98% tổng số ĐBQH). |
36 | Ông Nguyễn Văn Nên, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | 200 phiếu (40.24% tổng số ĐBQH). | 243 phiếu (48.89% tổng số ĐBQH). | 39 phiếu (7.85% tổng số ĐBQH). |
37 | Ông Cao Đức Phát, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 206 phiếu (41.45% tổng số ĐBQH). | 224 phiếu (45.07% tổng số ĐBQH). | 54 phiếu (10.87% tổng số ĐBQH). |
38 | Ông Giàng Seo Phử, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 127 phiếu (25.55% tổng số ĐBQH). | 262 phiếu (52.72% tổng số ĐBQH). | 95 phiếu (19.11% tổng số ĐBQH). |
39 | Ông Trần Đại Quang, Bộ trưởng Bộ Công an | 264 phiếu (53.12% tổng số ĐBQH). | 166 phiếu (33.4% tổng số ĐBQH). | 50 phiếu (10.06% tổng số ĐBQH). |
40 | Ông Nguyễn Minh Quang, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | 85 phiếu (17.1% tổng số ĐBQH). | 287 phiếu (57.75% tổng số ĐBQH). | 111 phiếu (22.33% tổng số ĐBQH). |
41 | Ông Nguyễn Quân, Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ | 105 phiếu (21.13% tổng số ĐBQH). | 313 phiếu (62.98% tổng số ĐBQH). | 65 phiếu (13.08% tổng số ĐBQH). |
42 | Ông Nguyễn Bắc Son, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | 136 phiếu (27.36% tổng số ĐBQH). | 267 phiếu (53.72% tổng số ĐBQH). | 79 phiếu (15.9% tổng số ĐBQH). |
43 | Ông Phùng Quang Thanh, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 313 phiếu (62.98% tổng số ĐBQH). | 129 phiếu (25.96% tổng số ĐBQH). | 41 phiếu (8.25% tổng số ĐBQH). |
44 | Ông Đinh La Thăng, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 362 phiếu (72.84% tổng số ĐBQH). | 91 phiếu (18.31% tổng số ĐBQH). | 28 phiếu (5.63% tổng số ĐBQH). |
45 | Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Bộ Y tế | 97 phiếu (19.52% tổng số ĐBQH). | 192 phiếu (38.63% tổng số ĐBQH). | 192 phiếu (38.63% tổng số ĐBQH). |
46 | Ông Huỳnh Phong Tranh, Tổng Thanh tra Chính phủ | 170 phiếu (34.21% tổng số ĐBQH). | 244 phiếu (49.09% tổng số ĐBQH). | 68 phiếu (13.68% tổng số ĐBQH). |
47 | Ông Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 351 phiếu (70.62% tổng số ĐBQH). | 112 phiếu (22.54% tổng số ĐBQH). | 20 phiếu (4.02% tổng số ĐBQH). |
48 | Ông Trương Hoà Bình, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao | 205 phiếu (41.25% tổng số ĐBQH). | 225 phiếu (45.27% tổng số ĐBQH). | 50 phiếu (10.06% tổng số ĐBQH). |
49 | Ông Nguyễn Hòa Bình, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 207 phiếu (41.65% tổng số ĐBQH). | 235 phiếu (47.28% tổng số ĐBQH). | 43 phiếu (8.65% tổng số ĐBQH). |
50 | Ông Nguyễn Hữu Vạn, Tổng kiển toán Nhà nước | 105 phiếu (21.13% tổng số ĐBQH). | 318 phiếu (63.98% tổng số ĐBQH). | 62 phiếu (12.47% tổng số ĐBQH). |