2_ulhc.jpg

=19. ROBERT LEWANDOWSKI | Borussia Dortmund, Bayern Munich | 136 bàn thắng sau 214 trận đấu (vẫn đang thi đấu)

=19. HORST HRUBESCH | Borussia Dortmund, Hamburg, Rot-Weiss Essen | 136 bàn thắng sau 224 trận đấu

18. UWE SEELER | Hamburg | 137 bàn thắng sau 239 trận đấu

=16. BERND NICKEL | Eintracht Frankfurt | 141 bàn thắng sau 426 trận đấu

16. STEFAN KIESSLING | Nurnburg, Bayer Leverkusen | 141 bàn thắng sau 385 trận đấu (vẫn đang thi đấu)

15. MARIO GOMEZ | Stuttgart, Bayern Munich, Wolfsburg | 144 bàn thắng sau 255 trận đấu (vẫn đang thi đấu)

14. THOMAS ALLOFS | Koln, Kaiserslautern, Fortuna Dusseldorf | 148 bàn thắng sau 378 trận đấu

13. FRITZ WALTER | Stuttgart, Waldhof Mannheim | 157 bàn thắng sau 348 trận đấu

12. BERND HOLZENBEIN | Eintracht Frankfurt | 160 bàn thắng sau 420 trận đấu

11. KARL-HEINZ RUMMENIGGE | Bayern Munich | 162 bàn thắng sau 310 trận đấu

10. HANNES LOHR | Koln | 166 bàn thắng sau 381 trận đấu

=8. DIETER MULLER | Saarbrucken, Koln, Stuttgart | 177 bàn thắng sau 303 trận đấu

=8. KLAUS ALLOFS | Werder Bremen, Koln, Fortuna Dusseldorf | 177 bàn thắng sau 424 trận đấu

7. STEFAN KUNTZ | Kaiserslautern, Arminia Bielefeld, Bochum, Uerdingen | 179 bàn thắng sau 449 trận đấu

6. ULF KIRSTEN | Bayer Leverkusen | 182 bàn thắng sau 350 trận đấu

5. CLAUDIO PIZARRO | Werder Bremen, Bayern Munich | 190 bàn thắng sau 421 trận đấu (vẫn đang thi đấu)

4. MANFRED BURGSMULLER | Werder Bremen, Borussia Dortmund, Nurnburg, Rot-Weiss Essen | 213 bàn thắng sau 447 trận đấu

3. JUPP HEYNCKES | Hannover 96, Borussia Monchengladbach | 220 bàn thắng sau 447 trận đấu

2. KLAUS FISCHER | 1860 Munich, Schalke, Koln, Bochum | 268 bàn thắng sau 535 trận đấu

1. GERD MULLER | Bayern Munich | 365 bàn thắng sau 427 trận đấu