bxh_tien_luong_cua_cac_hlv_tai_world_cup_2018_eufs.jpg
Bảng xếp hạng tiền lương của các HLV cầm quân tại VCK World Cup 2018 như sau:

32. Aliou Cisse (Senegal) -  174.500 Bảng/năm

31. Adam Nawalka (Ba Lan) - 235.600 Bảng/năm

30. Mladen Krstajic (Serbia) -  261,400 Bảng/năm

28. Nabil Maaloul (Tunisia) - 305,500 Bảng/năm

28. Oscar Ramirez (Costa Rica)  305,500 Bảng/năm

27. Hernan Gomez (Panama) - 349.000 Bảng/năm

26. Janne Andersson (Thụy Điển) - 392.500 Bảng/năm

25. Shin Tae-yong (Hàn Quốc) -  392,500 Bảng/năm

24. Gernot Rohr (Nigeria) -  436,600 Bảng/năm

23. Zlatko Dalic (Croatia) -  478.500 Bảng/năm

22. Heimir Hallgrimsson (Iceland) -  611.000 Bảng/năm

21. Herve Renard (Morocco) -  681.000 Bảng/năm

20. Vladimir Petkovic (Thụy Sĩ) -  740.000 Bảng/năm

19. Age Hareide (Đan Mạch) -  810.000 Bảng/năm

18. Roberto Martinez (Bỉ) - 810.000 Bảng/năm

17. Akira Nishino (Nhật Bản) - 810.000 Bảng/năm

16. Juan Osorio (Mexico) - 880.000 Bảng/năm

15. Ricardo Gareca (Peru) - 960.000 Bảng/năm

14. Bert van Marwijk (Australia) -  1,03 triệu Bảng/năm

13. Juan Pizzi (Saudi Arabia) -  1,23 triệu Bảng/năm

12. Hector Cuper (Ai Cập) - 1,30 triệu Bảng/năm

11. Jose Peckerman (Colombia) - 1,30 triệu Bảng/năm

10. Oscar Tabarez (Uruguay) - 1,47 triệu Bảng/năm

9. Jorge Sampaoli (Argentina) -  1,55 triệu Bảng/năm

8. Gareth Southgate (Anh) - 1,69 triệu Bảng/năm

7. Carlos Queiroz (Iran) - 1,69 triệu Bảng/năm

6. Fernando Santos (Bồ Đào Nha) - 1,91 triệu Bảng/năm

5. Stanislav Cherchesov (Nga) -  2,21 triệu Bảng/năm

4. Julen Lopetegui (Tây Ban Nha) - 2,58 triệu Bảng/năm

3. Didier Deschamps (Pháp) -  3,02 triệu Bảng/năm

2. Tite (Brazil) -  3,02 triệu Bảng/năm

1. Joachim Loew (Đức) - 3,31 triệu Bảng/năm