![]() |
Một bãi rác công nghệ sau khi đã qua tái chế chưa xử lý ở Campuchia. |
Ở Trung Quốc, những thiết bị công nghệ được thu gom bởi các gia đình tư nhân. |
Đài Loan (Trung Quốc) cũng là xứ sở của rác công nghệ |
Rác công nghệ chất cao như núi. |
Công đoạn tái chế đồ cũ được thực hiện thủ công. |
Người già cũng tham gia tái chế rác công nghệ. Nhiều linh kiện còn sử dụng được sẽ được tháo dỡ. |
Một công nhân Trung Quốc thực hiện tái chế rác công nghệ. |
Trẻ em giữa kho rác công nghệ. |
Nhiều người kiếm sống bằng nghề tái chế rác công nghệ./. |